Đọc nhanh: 填列 (điền liệt). Ý nghĩa là: Điền vào. Ví dụ : - 请以每一位董事填列一张董事愿任同意书,董事长无须另填列 Vui lòng điền vào phiếu đồng ý cho từng giám đốc, chủ tọa không cần điền khác
填列 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điền vào
- 请 以 每 一位 董事 填列 一张 董事 愿任 同意书 董事长 无须 另 填列
- Vui lòng điền vào phiếu đồng ý cho từng giám đốc, chủ tọa không cần điền khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填列
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn; căm phẫn đầy ngực
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 请 以 每 一位 董事 填列 一张 董事 愿任 同意书 董事长 无须 另 填列
- Vui lòng điền vào phiếu đồng ý cho từng giám đốc, chủ tọa không cần điền khác
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
填›