Đọc nhanh: 再无所求 (tái vô sở cầu). Ý nghĩa là: không cầu gì hơn.
再无所求 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không cầu gì hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再无所求
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 他 今天 无所事事
- Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.
- 一无所获
- không thu được gì
- 一无所知
- không biết tý gì
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 再 杀 一个 奄奄一息 的 也 无所谓
- Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.
- 他 不想 再 为 人 所愚 了
- Anh ấy không muốn bị người khác lừa dối nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
所›
无›
求›