Đọc nhanh: 塑膜 (tố mô). Ý nghĩa là: phim nhựa (viết tắt cho 塑料 薄膜).
塑膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phim nhựa (viết tắt cho 塑料 薄膜)
plastic film (abbr. for 塑料薄膜 [sù liào bó mó])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑膜
- 你 应该 常 使用 这种 面膜
- Bạn nên sử dụng mặt nạ này thường xuyên.
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 你 用 过 这个 牌子 的 面膜 吗 ?
- Bạn đã từng sử dụng loại mặt nạ này chưa?
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 他 喜欢 收藏 古代 雕塑
- Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.
- 你们 两 还 真的 是 塑料 姐妹花
- Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
膜›