Đọc nhanh: 塑料标签 (tố liệu tiêu thiêm). Ý nghĩa là: Nhãn mác bằng chất dẻo.
塑料标签 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhãn mác bằng chất dẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料标签
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 别忘了 看 标签
- Đừng quên xem nhãn mác.
- 塑料制品
- Sản phẩm nhựa
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 他 把 塑料袋 捅破 了
- Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.
- 塑料袋 对 环境 不好
- Túi nhựa không tốt cho môi trường.
- 他 在 书上 贴 了 标签
- Anh ấy dán nhãn lên sách.
- 塑料 扑 清洁 很 方便
- Chổi nhựa vệ sinh rất thuận tiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
料›
标›
签›