堤堰 dīyàn
volume volume

Từ hán việt: 【đê yển】

Đọc nhanh: 堤堰 (đê yển). Ý nghĩa là: đê; đê điều; đê đập, bờ đập. Ví dụ : - 整修堤堰 tu sửa đê điều.

Ý Nghĩa của "堤堰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

堤堰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đê; đê điều; đê đập

堤坝;堤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整修 zhěngxiū 堤堰 dīyàn

    - tu sửa đê điều.

✪ 2. bờ đập

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堤堰

  • volume volume

    - 大堤 dàdī yào 加高 jiāgāo 加宽 jiākuān 加固 jiāgù

    - đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.

  • volume volume

    - 村庄 cūnzhuāng zài 水坝 shuǐbà 决堤 juédī shí bèi 冲走 chōngzǒu le

    - Ngôi làng bị cuốn trôi khi đập nước bị vỡ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 固堤 gùdī 防洪 fánghóng

    - Chúng ta phải củng cố đê phòng chống lũ.

  • volume volume

    - 整修 zhěngxiū 堤堰 dīyàn

    - tu sửa đê điều.

  • volume volume

    - 修筑 xiūzhù 堤堰 dīyàn 疏浚 shūjùn 河道 hédào 防洪 fánghóng 防涝 fánglào

    - tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.

  • volume volume

    - 防波堤 fángbōdī 挡不住 dǎngbúzhù 海浪 hǎilàng de 力量 lìliàng

    - Đập chống sóng không thể ngăn chặn sức mạnh của sóng.

  • volume volume

    - 大水 dàshuǐ 再也 zàiyě chōng 不了 bùliǎo 河堤 hédī le

    - Nước lũ sẽ không còn xói mòn đê được nữa.

  • volume volume

    - 堤垸 dīyuàn

    - đê điều

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Tí
    • Âm hán việt: Đê , Đề
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GAMO (土日一人)
    • Bảng mã:U+5824
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Yển
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GSAV (土尸日女)
    • Bảng mã:U+5830
    • Tần suất sử dụng:Trung bình