Đọc nhanh: 堂屋 (đường ốc). Ý nghĩa là: gian nhà giữa chính, nhà chính; nhà trên. Ví dụ : - 堂屋当间儿放着一张大方桌。 giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.. - 堂屋当央摆着八仙桌。 giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
堂屋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gian nhà giữa chính
正房的居中的一间
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
✪ 2. nhà chính; nhà trên
泛指正房
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堂屋
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 鬼屋 今天 开放 吗 ?
- Nhà ma hôm nay mở cửa không?
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
屋›