Đọc nhanh: 堂子 (đường tử). Ý nghĩa là: lễ đường (nơi hoàng thất nhà Thanh cúng tế Thánh Thần), kỹ viện (thời xưa).
堂子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lễ đường (nơi hoàng thất nhà Thanh cúng tế Thánh Thần)
清朝皇室祭神的场所
✪ 2. kỹ viện (thời xưa)
旧时妓院的别称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堂子
- 做 一个 堂堂正正 的 男子汉
- làm một hảo hán quang minh chính đại.
- 这堂 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 萱堂 是 母亲 住 的 房子
- Huyên đường là nhà mẹ ở.
- 他 住 在 房子 的 堂奥
- Anh ấy sống trong góc sâu của ngôi nhà.
- 礼堂 里 摆放 了 三排 椅子
- Trong hội trường đã sắp xếp ba hàng ghế.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 各点 一菜 , 盘子 们 汇聚一堂 , 其乐融融
- Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
子›