Đọc nhanh: 棠 (đường). Ý nghĩa là: cây hải đường, họ Đường. Ví dụ : - 我喜欢棠梨树。 Tôi thích cây hải đường.. - 棠梨树很美。 Cây hải đường rất đẹp.. - 这里有棠梨树。 Ở đây có cây hải đường.
棠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây hải đường
棠梨
- 我 喜欢 棠梨 树
- Tôi thích cây hải đường.
- 棠梨 树 很 美
- Cây hải đường rất đẹp.
- 这里 有 棠梨 树
- Ở đây có cây hải đường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Đường
姓
- 我姓 棠
- Tôi họ Đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棠
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 棠梨 树 很 美
- Cây hải đường rất đẹp.
- 我 喜欢 棠梨 树
- Tôi thích cây hải đường.
- 蜜饯 海棠
- mứt quả hải đường.
- 我 喜欢 海棠花 的 香味
- Tôi thích hương thơm của hoa hải đường.
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
- 小 女孩儿 的 衣襟 里 兜 着 几个 海棠 果儿
- trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.
- 我姓 棠
- Tôi họ Đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棠›