Đọc nhanh: 堂号 (đường hiệu). Ý nghĩa là: đường hiệu (tên gọi của phòng lớn, thời xưa là tên gọi của một dòng họ, một gia đình.).
堂号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường hiệu (tên gọi của phòng lớn, thời xưa là tên gọi của một dòng họ, một gia đình.)
厅堂的名称,旧时多指某一家、某一房或某一家族的名号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堂号
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
堂›