Đọc nhanh: 基色 (cơ sắc). Ý nghĩa là: màu cơ bản (đỏ, vàng, xanh có thể pha lẫn với các màu khác).
基色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màu cơ bản (đỏ, vàng, xanh có thể pha lẫn với các màu khác)
能配合成各种颜色的基本颜色颜料中的原色是红、黄、蓝、和黄可以配合成绿,红和蓝可以配合成紫色光中的原色是红、绿、蓝、红和绿可以配合成黄,红和蓝可以配合成紫也叫基色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基色
- 基因 遗传 决定 肤色
- Di truyền gen quyết định màu da.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 颜色 是 基于 星际 旅行 原始 系列
- Màu sắc dựa trên chuyến đi của ngôi sao trong loạt phim gốc.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
色›