Đọc nhanh: 城里 (thành lí). Ý nghĩa là: nội thành. Ví dụ : - 我喜欢城里的生活 Tôi thích cuộc sống ở nội thành.. - 城里的交通很拥挤。 Giao thông trong nội thành rất đông đúc.. - 我们周末去城里逛街。 Chúng tôi đi dạo phố ở nội thành vào cuối tuần.
城里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội thành
原指城墙以内的地区;现多指城市市区
- 我 喜欢 城里 的 生活
- Tôi thích cuộc sống ở nội thành.
- 城里 的 交通 很 拥挤
- Giao thông trong nội thành rất đông đúc.
- 我们 周末 去 城里 逛街
- Chúng tôi đi dạo phố ở nội thành vào cuối tuần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城里
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 他 在 城市 里 流浪
- Anh ấy lang thang trong thành phố.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 他 居住 在 城市 里
- Anh ấy cư trú trong thành phố.
- 他 在 城市 里 卖苦力
- Anh ấy bán sức lao động ở thành phố.
- 他们 在 城里 到处 寻找 吃饭 的 地方
- Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
里›