城里 chéng lǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thành lí】

Đọc nhanh: 城里 (thành lí). Ý nghĩa là: nội thành. Ví dụ : - 我喜欢城里的生活 Tôi thích cuộc sống ở nội thành.. - 城里的交通很拥挤。 Giao thông trong nội thành rất đông đúc.. - 我们周末去城里逛街。 Chúng tôi đi dạo phố ở nội thành vào cuối tuần.

Ý Nghĩa của "城里" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

城里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nội thành

原指城墙以内的地区;现多指城市市区

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 城里 chénglǐ de 生活 shēnghuó

    - Tôi thích cuộc sống ở nội thành.

  • volume volume

    - 城里 chénglǐ de 交通 jiāotōng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Giao thông trong nội thành rất đông đúc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 城里 chénglǐ 逛街 guàngjiē

    - Chúng tôi đi dạo phố ở nội thành vào cuối tuần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城里

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng

    - Vạn lí trường thành.

  • volume volume

    - zài 城市 chéngshì 流浪 liúlàng

    - Anh ấy lang thang trong thành phố.

  • volume volume

    - 为了 wèile 能够 nénggòu 亲眼 qīnyǎn 看一看 kànyīkàn 万里长城 wànlǐchángchéng 很多 hěnduō rén 不远万里 bùyuǎnwànlǐ 来到 láidào 中国 zhōngguó

    - Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • volume volume

    - 两座 liǎngzuò 城市 chéngshì 相距 xiāngjù 万里 wànlǐ

    - Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.

  • volume volume

    - 居住 jūzhù zài 城市 chéngshì

    - Anh ấy cư trú trong thành phố.

  • volume volume

    - zài 城市 chéngshì 卖苦力 màikǔlì

    - Anh ấy bán sức lao động ở thành phố.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 城里 chénglǐ 到处 dàochù 寻找 xúnzhǎo 吃饭 chīfàn de 地方 dìfāng

    - Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao