城门 chéng mén
volume volume

Từ hán việt: 【thành môn】

Đọc nhanh: 城门 (thành môn). Ý nghĩa là: cổng thành; cửa ô. Ví dụ : - 城门口拥塞得水泄不通。 trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).

Ý Nghĩa của "城门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

城门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cổng thành; cửa ô

城墙的门洞,没有可关闭的门,供人出入或用作防御

Ví dụ:
  • volume volume

    - 城门口 chéngménkǒu 拥塞 yōngsè 水泄不通 shuǐxièbùtōng

    - trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城门

  • volume volume

    - 天安门城楼 tiānānménchénglóu de 气魄 qìpò 十分 shífēn 雄伟 xióngwěi

    - quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.

  • volume volume

    - 巍峨 wēié de 天安门城楼 tiānānménchénglóu

    - cổng Thiên An Môn sừng sững

  • volume volume

    - 进门 jìnmén 香味 xiāngwèi 扑鼻而来 pūbíérlái

    - Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men zài 城门 chéngmén 把关 bǎguān

    - Các binh lính đang canh giữ cổng thành.

  • volume volume

    - 三门 sānmén 功课 gōngkè de 平均 píngjūn 分数 fēnshù shì 87 fēn

    - bình quân ba môn được 87 điểm.

  • volume volume

    - 马车 mǎchē 风速 fēngsù 驶进 shǐjìn 城门 chéngmén

    - Xe ngựa lao nhanh vào cổng thành.

  • volume volume

    - 城门口 chéngménkǒu 拥塞 yōngsè 水泄不通 shuǐxièbùtōng

    - trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).

  • volume volume

    - 三门峡 sānménxiá 。 ( zài 河南 hénán )

    - Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao