Đọc nhanh: 城关 (thành quan). Ý nghĩa là: vùng sát cổng thành. Ví dụ : - 在车上我试着指认记忆里当年城关一带的景物。 trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
城关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng sát cổng thành
指城外靠近城门的一带地方
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城关
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 士兵 们 在 城门 把关
- Các binh lính đang canh giữ cổng thành.
- 那些 有关 京城 、 皇宫 和 御花园 的 精彩 描述 使 他 龙心 大悦
- Những miêu tả tuyệt vời về kinh đô, cung điện và vườn thượng uyển khiến ông ấy rất vui.
- 含 阝 的 字 多 与 城镇 、 地名 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.
- 合肥 交通广播 全方位 、 多 视角 关注 城市交通
- Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
城›