住房和城乡建设部 zhùfáng hé chéngxiāng jiànshè bù
volume volume

Từ hán việt: 【trụ phòng hoà thành hương kiến thiết bộ】

Đọc nhanh: 住房和城乡建设部 (trụ phòng hoà thành hương kiến thiết bộ). Ý nghĩa là: Bộ Nhà ở và Phát triển Đô thị-Nông thôn của CHND Trung Hoa (MOHURD), viết tắt cho .

Ý Nghĩa của "住房和城乡建设部" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

住房和城乡建设部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Bộ Nhà ở và Phát triển Đô thị-Nông thôn của CHND Trung Hoa (MOHURD)

Ministry of Housing and Urban-Rural Development of the PRC (MOHURD)

✪ 2. viết tắt cho 住 建 部

abbr. to 住建部 [Zhù Jiàn bù]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住房和城乡建设部

  • volume volume

    - 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè de 资金 zījīn 取给 qǔgěi 人民 rénmín 内部 nèibù 积累 jīlěi

    - tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 建设 jiànshè 呈现 chéngxiàn 蓬勃 péngbó 态势 tàishì

    - Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.

  • volume volume

    - zhè 城市 chéngshì 建设 jiànshè de 非常 fēicháng kuài 于今 yújīn 看不出 kànbuchū 原来 yuánlái de 面貌 miànmào

    - Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.

  • volume volume

    - jiāng 力量 lìliàng 贡献 gòngxiàn 出来 chūlái 建设 jiànshè 家乡 jiāxiāng

    - Cô đã cống hiến hết mình để xây dựng quê hương.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 建设 jiànshè 追求 zhuīqiú 现代化 xiàndàihuà

    - Xây dựng thành phố theo hướng hiện đại hóa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 建设 jiànshè 发展 fāzhǎn 很快 hěnkuài xīn de 楼房 lóufáng 随处可见 suíchùkějiàn

    - việc xây dựng thành phố này phát triển rất nhanh, nhìn đâu cũng thấy những căn nhà gác mới.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 大力 dàlì 推进 tuījìn 乡村 xiāngcūn 建设 jiànshè

    - Cả nước đẩy mạnh xây dựng nông thôn.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 正在 zhèngzài 建设 jiànshè gèng duō de 自行车道 zìxíngchēdào

    - Thành phố này đang xây dựng thêm nhiều làn xe đạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao