Đọc nhanh: 垫枕 (điếm chẩm). Ý nghĩa là: gối dài gối ống gối ôm.
垫枕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gối dài gối ống gối ôm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫枕
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 因 白天 太 劳累 , 晚上 落枕 就 着
- vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.
- 她 垫 了 个 枕头
- Cô ấy kê một cái gối.
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
- 困难 是 成长 的 垫脚石
- Khó khăn là bước đệm cho sự trưởng thành.
- 床头 上 有 一个 长 枕垫
- Trên đầu giường có một chiếc gối dài.
- 他 终于 可以 安枕而卧 了
- Cuối cùng anh ấy có thể yên giấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
枕›