yuán
volume volume

Từ hán việt: 【viên】

Đọc nhanh: (viên). Ý nghĩa là: tường; bức tường; bức vách, thành, họ Viên. Ví dụ : - 城垣 tường thành. - 颓垣断壁。 tường vách đổ nát.. - 省垣(省城)。 tỉnh thành

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tường; bức tường; bức vách

Ví dụ:
  • volume volume

    - 城垣 chéngyuán

    - tường thành

  • volume volume

    - 颓垣断壁 tuíyuánduànbì

    - tường vách đổ nát.

✪ 2. thành

Ví dụ:
  • volume volume

    - 省垣 shěngyuán ( 省城 shěngchéng )

    - tỉnh thành

✪ 3. họ Viên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 城垣 chéngyuán

    - tường thành

  • volume volume

    - 省垣 shěngyuán ( 省城 shěngchéng )

    - tỉnh thành

  • volume volume

    - 颓垣断壁 tuíyuánduànbì

    - tường vách đổ nát.

  • volume volume

    - 颓垣断壁 tuíyuánduànbì

    - tường vách sụt lở

  • volume volume

    - guǐ yuán

    - bức tường đổ nát.

  • volume volume

    - 他人 tārén 很垣 hěnyuán chéng de

    - Con người anh ta đứng đắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMAM (土一日一)
    • Bảng mã:U+57A3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình