yuán
volume volume

Từ hán việt: 【viên】

Đọc nhanh: (viên). Ý nghĩa là: chỗ nào; nơi nào; ở đâu, thế là; bèn; cho nên. Ví dụ : - 爰其适归? nó sẽ đi về đâu?. - 爰书其事以告。 liền viết việc này ra để báo cho biết.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. chỗ nào; nơi nào; ở đâu

何处;哪里

Ví dụ:
  • volume volume

    - yuán 适归 shìguī

    - nó sẽ đi về đâu?

✪ 2. thế là; bèn; cho nên

于是

Ví dụ:
  • volume volume

    - yuán shū 其事 qíshì 以告 yǐgào

    - liền viết việc này ra để báo cho biết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - yuán 适归 shìguī

    - nó sẽ đi về đâu?

  • volume volume

    - yuán shū 其事 qíshì 以告 yǐgào

    - liền viết việc này ra để báo cho biết.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+5 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMKE (月一大水)
    • Bảng mã:U+7230
    • Tần suất sử dụng:Thấp