Đọc nhanh: 垂袖 (thuỳ tụ). Ý nghĩa là: tay áo rộng; tay áo rủ.
垂袖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay áo rộng; tay áo rủ
通常松垂在肩下的很长的宽袖,常用于法衣和长礼服上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂袖
- 飞瀑 如银帘 垂下
- Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
- 他 捋起 袖子
- Anh ấy vén tay áo.
- 他 是 中国 的 领袖
- Ông ấy là lãnh tụ của Trung Quốc.
- 他 是 我们 团队 的 领袖
- Anh ấy là thủ lĩnh của đội chúng tôi.
- 他 是 一位 杰出 的 领袖
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.
- 他 是 一个 雄伟 的 领袖
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo vĩ đại.
- 他 是 一位 伟大 的 领袖
- Ông là một vị lãnh tụ vĩ đại.
- 他 在 这里 已经 垂 三十年 了
- Ông ấy đã ở đây được gần ba mươi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
袖›