Đọc nhanh: 垂泣 (thuỳ khấp). Ý nghĩa là: rơi nước mắt.
垂泣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rơi nước mắt
to shed tears
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂泣
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 饮泣吞声
- nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.
- 功垂 竹帛
- công lao mãi ghi vào sử xanh.
- 他 的 泣 充满 无奈
- Nước mắt của anh ấy đầy sự bất lực.
- 他 看着 美食 , 垂涎三尺
- Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 偏置 的 任何 物体 都 不是 垂直 的
- Độ chênh lệch của các vật thể đều không thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
泣›