Đọc nhanh: 坟山 (phần sơn). Ý nghĩa là: mồ; mồ mả; bãi tha ma; nghĩa trang; nghĩa địa, nấm mộ cao và to; nấm mộ to lớn, luỹ đất; mô đất.
坟山 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mồ; mồ mả; bãi tha ma; nghĩa trang; nghĩa địa
用做坟地的山泛指坟地
✪ 2. nấm mộ cao và to; nấm mộ to lớn
高大的坟头
✪ 3. luỹ đất; mô đất
坟墓或坟地后面的土围子也叫坟山子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坟山
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 山上 有 一座 老坟
- Trên núi có một ngôi mộ cũ.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坟›
山›