Đọc nhanh: 坟茔 (phần oanh). Ý nghĩa là: phần mộ; mồ mả, mồ; mồ mả; bãi tha ma; nghĩa trang.
坟茔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phần mộ; mồ mả
坟墓
✪ 2. mồ; mồ mả; bãi tha ma; nghĩa trang
坟地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坟茔
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 她 在 坟墓 前 默默 祈祷
- Cô ấy lặng lẽ cầu nguyện trước mộ.
- 两个 妇人 都 在 他 的 坟边 哭泣
- Cả hai người phụ nữ đều khóc trước mộ anh.
- 山上 有 一座 老坟
- Trên núi có một ngôi mộ cũ.
- 坟丘 子 周围 有 很多 树
- Có nhiều cây xung quanh ngôi mộ.
- 你 继续 这样 大量 吸烟 , 就是 在 自掘坟墓
- Nếu bạn tiếp tục hút thuốc nhiều như vậy, bạn đang tự đào mồ chôn mình.
- 坟墓 被 修缮 得 很 整洁
- Mộ được tu sửa rất gọn gàng.
- 到 杭州 西湖 去 的 人 , 总要 到 岳王 坟前 凭吊 一番
- Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坟›
茔›