Đọc nhanh: 坟头 (phần đầu). Ý nghĩa là: nấm mộ; nấm mồ; ngôi mộ; đầu mả. Ví dụ : - 荒野里只见几个坟头,余外什么也看不到。 trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.
坟头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nấm mộ; nấm mồ; ngôi mộ; đầu mả
(坟头儿) 埋葬死人之后在地面上筑起的土堆,也有用砖石等砌成的
- 荒野 里 只见 几个 坟头 , 余外 什么 也 看不到
- trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坟头
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 荒野 里 只见 几个 坟头 , 余外 什么 也 看不到
- trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坟›
头›