块然 kuài rán
volume volume

Từ hán việt: 【khối nhiên】

Đọc nhanh: 块然 (khối nhiên). Ý nghĩa là: An nhiên; thản nhiên. ◇Cốc lương truyện 穀梁傳: Khối nhiên thụ chư hầu chi tôn dĩ 塊然受諸侯之尊已 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Thản nhiên nhận lấy sự tôn xưng của chư hầu. Trơ trọi; lẻ loi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Khối nhiên bão sầu giả; Trường dạ độc tiên tri 塊然抱愁者; 長夜獨先知 (Tư quy 思歸) Kẻ ôm sầu lẻ loi; Đêm dài một mình biết trước..

Ý Nghĩa của "块然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

块然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. An nhiên; thản nhiên. ◇Cốc lương truyện 穀梁傳: Khối nhiên thụ chư hầu chi tôn dĩ 塊然受諸侯之尊已 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Thản nhiên nhận lấy sự tôn xưng của chư hầu. Trơ trọi; lẻ loi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Khối nhiên bão sầu giả; Trường dạ độc tiên tri 塊然抱愁者; 長夜獨先知 (Tư quy 思歸) Kẻ ôm sầu lẻ loi; Đêm dài một mình biết trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 块然

  • volume volume

    - 黯然泪下 ànránlèixià

    - ủ ê sa lệ

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 豁然开朗 huòránkāilǎng

    - Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.

  • volume volume

    - 一体 yītǐ 浑然 húnrán

    - một khối

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大雨 dàyǔ 突然 tūrán lái le

    - Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.

  • volume volume

    - 竟然 jìngrán yòng 手段 shǒuduàn qiāo le 200 块钱 kuàiqián

    - Thế mà anh ấy lại dùng thủ đoạn chặt chém tôi 200 tệ.

  • volume volume

    - 一从别 yīcóngbié hòu 音信杳然 yīnxìnyǎorán

    - từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 猛虎 měnghǔ 赫然 hèrán 出现 chūxiàn zài 观众 guānzhòng 面前 miànqián

    - một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.

  • volume volume

    - 出手 chūshǒu jiù gěi 两块钱 liǎngkuàiqián

    - vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuāi , Kuài
    • Âm hán việt: Khối
    • Nét bút:一丨一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GDK (土木大)
    • Bảng mã:U+5757
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao