Đọc nhanh: 块头 (khối đầu). Ý nghĩa là: khổ người; dáng; tướng tá (mập; ốm); tướng tá. Ví dụ : - 大块头。 tướng tá to con.
块头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khổ người; dáng; tướng tá (mập; ốm); tướng tá
指人的胖瘦
- 大块头
- tướng tá to con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 块头
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 她 踩 到 一块 松动 的 石头 上 , 扭伤 了 脚踝
- Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 我 被 一块 坠落 的 石头 击中
- Tôi bị một hòn đá rơi trúng.
- 街头 有块 广告栏
- Ở đầu đường có một bảng quảng cáo.
- 人 的 骨头 由 206 块 组成
- Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.
- 心里 一块 石头 落 了 地
- hụt hẫng.
- 他 当 拿破仑 似乎 块头 太大 了
- Anh ấy khá đẹp trai để trở thành Napoléon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
块›
头›