Đọc nhanh: 坑爹 (khanh đa). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) không trung thực, lừa dối, lừa đảo.
坑爹 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Tiếng lóng trên Internet) không trung thực
(Internet slang) dishonest
✪ 2. lừa dối
deceptive
✪ 3. lừa đảo
fraudulent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坑爹
- 坑道 里 的 光线 很 昏暗
- Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 坑道 里 用 柱子 支撑 着
- Trong đường hầm dùng cột để chống.
- 你 坑 谁 呢 ?
- Bạn lừa ai đây?
- 那 老爹 已经 死 了
- Ông già đã chết.
- 前方 出现 一个 巨大 的 坑洞
- Một cái hố lớn xuất hiện phía trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坑›
爹›