Đọc nhanh: 坑儒 (khanh nho). Ý nghĩa là: Chôn sống nho sinh. Thường nói: phần thư khanh nho 焚書坑儒 đốt sách; chôn sống nho sinh..
坑儒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chôn sống nho sinh. Thường nói: phần thư khanh nho 焚書坑儒 đốt sách; chôn sống nho sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坑儒
- 他 陷入 了 沙坑
- Anh ta rơi vào hố cát.
- 你 要 敢 坑 我 !
- Mày dám chơi khăm tao!
- 儒垌 ( 在 广东 )
- Nho Động (ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 儒家思想 注重 礼仪
- Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.
- 儒家思想 传 千古
- Tư tưởng của nhà Nho truyền qua nghìn năm.
- 那儒 专心 研究 学问
- Học trò đó chuyên tâm nghiên cứu học vấn.
- 儒家文化 蕴 智慧
- Văn hóa Nho gia chứa đựng trí tuệ.
- 儒家 学说 对 中国 有 很 深 的 影响
- Học thuyết Nho giáo có ảnh hưởng sâu sắc đến Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
坑›