Đọc nhanh: 儒道 (nho đạo). Ý nghĩa là: Đạo lí của nho học 儒學; tức Khổng đạo. Nho giáo và Đạo giáo cũng gọi là nho đạo 儒道..
儒道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đạo lí của nho học 儒學; tức Khổng đạo. Nho giáo và Đạo giáo cũng gọi là nho đạo 儒道.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儒道
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 一道 围墙
- một bức tường bao quanh
- 儒家 重视 道德 和 礼仪
- Nho gia coi trọng đạo đức và lễ nghi.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
道›