Đọc nhanh: 坐等 (toạ đẳng). Ý nghĩa là: ngồi đợi; ngồi chờ; chờ đợi. Ví dụ : - 在他家坐等了半个多小时。 anh ngồi nhà đợi hơn nửa giờ đồng hồ.
坐等 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi đợi; ngồi chờ; chờ đợi
坐着等待
- 在 他家 坐等 了 半个 多 小时
- anh ngồi nhà đợi hơn nửa giờ đồng hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐等
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 坐夜 等 门
- thức chờ cửa
- 我 喜欢 坐 一等 座
- Tôi thích ngồi ghế hạng nhất.
- 在 他家 坐等 了 半个 多 小时
- anh ngồi nhà đợi hơn nửa giờ đồng hồ.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 我 不要 在 这 坐等 下 一个 保罗 掉下来
- Tôi sẽ không ngồi đây và đợi Paul khác gục ngã.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
等›