Đọc nhanh: 坐地 (toạ địa). Ý nghĩa là: cố định; cố định ở một nơi nào đó, ngay tại chỗ. Ví dụ : - 坐地加价 tăng giá ngay tại chỗ.
✪ 1. cố định; cố định ở một nơi nào đó
固定在某个地方
✪ 2. ngay tại chỗ
就地
- 坐地 加价
- tăng giá ngay tại chỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐地
- 他 嗒 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi thẫn thờ trên ghế.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 他 无聊 地 坐在 沙发 上
- Anh ấy buồn chán ngồi trên sofa.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 他 在 自己 惯常 坐 的 椅子 上 舒舒服服 地 坐下 来
- Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.
- 会场 里 人 都 坐满 了 , 没有 地方 了
- Hội trường đã chật cả người, không còn chỗ trống.
- 他 沉默 地 坐在 角落里
- Anh ấy im lặng ngồi ở góc phòng.
- 他 坐在 那里 慢慢 地品 咖啡
- Anh ấy ngồi ở đó chậm chậm thưởng thức cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
坐›