Đọc nhanh: 坐待 (toạ đãi). Ý nghĩa là: ngồi đợi; ngồi chờ. Ví dụ : - 坐待胜利 ngồi chờ thắng lợi
坐待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi đợi; ngồi chờ
坐等
- 坐待 胜利
- ngồi chờ thắng lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐待
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 坐待 胜利
- ngồi chờ thắng lợi
- 严阵以待
- Bày trận chờ quân giặc
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 高山 与 平地 对待 , 不见 高山 , 哪见 平地
- núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
待›