Đọc nhanh: 坐堂 (toạ đường). Ý nghĩa là: ngồi công đường xử án, toạ thiền; ngồi thiền (nơi thiền đường), tại chỗ; tại công ty; tại nhà; tại nơi khách hàng (doanh nhân kinh doanh ở cửa hàng, nhà thuốc mời bác sĩ đến nhà thuốc xem bệnh). Ví dụ : - 坐堂行医 xem bệnh tại nhà; phòng mạch tư.
坐堂 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi công đường xử án
旧时指官吏在公堂上审理案件
✪ 2. toạ thiền; ngồi thiền (nơi thiền đường)
佛教指在禅堂上坐禅
✪ 3. tại chỗ; tại công ty; tại nhà; tại nơi khách hàng (doanh nhân kinh doanh ở cửa hàng, nhà thuốc mời bác sĩ đến nhà thuốc xem bệnh)
营业员在店堂里营业;中药店聘请的医生在店堂里看病
- 坐堂 行医
- xem bệnh tại nhà; phòng mạch tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐堂
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 坐堂 行医
- xem bệnh tại nhà; phòng mạch tư.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 餐馆 里 没有 地方 坐 了
- Nhà hàng không còn chỗ ngồi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
堂›