Đọc nhanh: 坐困 (toạ khốn). Ý nghĩa là: bó tay; bị giam hãm, bó rọ. Ví dụ : - 坐困孤城 bị giam hãm ở cô thành
坐困 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bó tay; bị giam hãm
守在一个地方,找不到出路
- 坐困 孤城
- bị giam hãm ở cô thành
✪ 2. bó rọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐困
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 坐困 孤城
- bị giam hãm ở cô thành
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
坐›