Đọc nhanh: 均赋 (quân phú). Ý nghĩa là: đánh thuế đồng đều..
均赋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh thuế đồng đều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均赋
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 他 擅长 写 汉赋
- Anh ấy giỏi viết văn Hán Phú.
- 他们 平均 分担 费用
- Họ chia đều chi phí với nhau.
- 他 在 这 门道 上 有 天赋
- Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.
- 他 的 音乐 天赋 是 后天 培养 的
- Tài năng âm nhạc của anh ấy là do sau này rèn luyện mà có.
- 他 的 音乐 天赋 被 他 的 老师 挖掘 了 出来
- Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.
- 他 的 平均 支出 很 高
- Khoản chi tiêu trung bình của anh ấy rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
均›
赋›