Đọc nhanh: 均湿 (quân thấp). Ý nghĩa là: để làm ẩm đồng đều (ví dụ như da thuộc da).
均湿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để làm ẩm đồng đều (ví dụ như da thuộc da)
to moisten evenly (e.g. in tanning leather)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均湿
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 他们 均学 中文
- Bọn họ đều học tiếng Trung.
- 他们 平均 分担 费用
- Họ chia đều chi phí với nhau.
- 他 在 雨 中 淋湿 了
- Anh ta bị ướt sũng trong mưa.
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 他 小心 地践 在 湿地 上
- Anh ấy cẩn thận giẫm lên khu đất ẩm.
- 今年 的 雨水 很 均匀
- Năm nay, mưa rất đều đặn.
- 他 的 平均 支出 很 高
- Khoản chi tiêu trung bình của anh ấy rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
均›
湿›