Đọc nhanh: 均摊 (quân than). Ý nghĩa là: để phân phối đồng đều, chia sẻ bình đẳng, san bổ; bổ đều.
均摊 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để phân phối đồng đều
to distribute evenly
✪ 2. chia sẻ bình đẳng
to share equally
✪ 3. san bổ; bổ đều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均摊
- 他 摊 上 个 大 麻烦 了
- Anh ấy gặp phải một rắc rối lớn rồi.
- 他 在 摊位 前 吆喝 顾客
- Anh ấy hét gọi khách hàng trước quầy.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 他们 均学 中文
- Bọn họ đều học tiếng Trung.
- 他们 平均 分担 费用
- Họ chia đều chi phí với nhau.
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 我们 平均 分摊 所有 的 费用
- Chúng ta chia đều tất cả các chi phí.
- 今年 的 雨水 很 均匀
- Năm nay, mưa rất đều đặn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
均›
摊›