地政 dìzhèng
volume volume

Từ hán việt: 【địa chính】

Đọc nhanh: 地政 (địa chính). Ý nghĩa là: địa chính.

Ý Nghĩa của "地政" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. địa chính

有关土地的管理、利用、征用等行政事务

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地政

  • volume volume

    - 猛烈地 měnglièdì 抨击 pēngjī 政府 zhèngfǔ de 政策 zhèngcè

    - Anh ta chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 大力 dàlì 开发 kāifā 西部 xībù 地区 dìqū

    - Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一场 yīchǎng 改天换地 gǎitiānhuàndì de 政治 zhèngzhì 斗争 dòuzhēng

    - đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.

  • volume volume

    - 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 政策 zhèngcè

    - Thực hiện chính sách theo trình tự.

  • volume volume

    - xīn 政策 zhèngcè jiāng 带动 dàidòng 地方 dìfāng 发展 fāzhǎn

    - Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 不断 bùduàn 补贴 bǔtiē 受灾地区 shòuzāidìqū de 重建 chóngjiàn

    - Chính phủ liên tục trợ cấp tái thiết khu vực bị thiên tai.

  • volume volume

    - 省治是 shěngzhìshì 当地 dāngdì de 行政 xíngzhèng 中心 zhōngxīn

    - Tỉnh lỵ là trung tâm hành chính của địa phương.

  • volume volume

    - de 政治 zhèngzhì 地位 dìwèi hěn gāo

    - Địa vị chính trị của anh ấy rất cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao