Đọc nhanh: 地政 (địa chính). Ý nghĩa là: địa chính.
地政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa chính
有关土地的管理、利用、征用等行政事务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地政
- 他 猛烈地 抨击 政府 的 政策
- Anh ta chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ.
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 这是 一场 改天换地 的 政治 斗争
- đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.
- 有步骤 地 实行 政策
- Thực hiện chính sách theo trình tự.
- 新 政策 将 带动 地方 发展
- Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.
- 政府 不断 补贴 受灾地区 的 重建
- Chính phủ liên tục trợ cấp tái thiết khu vực bị thiên tai.
- 省治是 当地 的 行政 中心
- Tỉnh lỵ là trung tâm hành chính của địa phương.
- 他 的 政治 地位 很 高
- Địa vị chính trị của anh ấy rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
政›