Đọc nhanh: 限速 (hạn tốc). Ý nghĩa là: Giới hạn tốc độ.
限速 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giới hạn tốc độ
限速通常是指对一定长度距离内的路段规定一定数值范围内的行车速度,主要目的为预先提醒司机在前方后续路段行驶中合理控制车速、防范超速危险。限速是公路运输安全中不可或缺、也是最重要的一环。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限速
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 高速公路 上 有 最低 限速 吗 ?
- có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?
- 速度 逾 规定 限
- Tốc độ vượt qua giới hạn quy định.
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
- 这个 司机 是 个 不 遵守 速度限制 的 人
- Người lái xe này là người không tuân thủ giới hạn tốc độ.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
速›
限›