Đọc nhanh: 地钱 (địa tiền). Ý nghĩa là: cây ngải cứu (Marchantia polymorpha), cây địa tiền.
地钱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây ngải cứu (Marchantia polymorpha)
liverwort (Marchantia polymorpha)
✪ 2. cây địa tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地钱
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 爸爸 辛苦 地 挣钱
- Bố cực khổ kiếm tiền.
- 慷慨解囊 ( 毫不 吝啬 地 拿出 钱来 帮助 别人 )
- vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.
- 她 偷偷地 把 钱袖 了 起来
- Cô ấy lén giấu tiền vào trong tay áo.
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
- 漫天要价 , 就 地 还 钱
- rao giá khắp nơi, trả tiền tại chỗ.
- 爹地 , 我们 家 有钱 吗 ?
- Bố ơi, nhà mình có tiền không?
- 他们 花 最少 的 钱 去 最 多 的 地方 玩
- Họ chi ít tiền nhất để đi đến nhiều nơi vui chơi nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
钱›