Đọc nhanh: 地漏 (địa lậu). Ý nghĩa là: ống thoát nước.
地漏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống thoát nước
(地漏儿) 试验室、厨房、浴室、厕所等地面设置的排水孔,和下水道相通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地漏
- 油 泄漏 到 地面 上
- Dầu rò rỉ ra mặt đất.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 化学 液体 泄漏 到 地面
- Chất lỏng hóa học bị rò rỉ ra sàn.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 这个 地区 在 去年 夏天 的 漏油 事件 中 损失惨重
- Khu vực này đã bị tàn phá bởi sự cố tràn dầu vào mùa hè năm ngoái.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
漏›