Đọc nhanh: 地表火 (địa biểu hoả). Ý nghĩa là: cháy trên mặt đất, cháy trên bề mặt.
地表火 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cháy trên mặt đất
腐植质层燃烧的一种森林火灾,通常不露出表面
✪ 2. cháy trên bề mặt
仅燃烧林地表面的枯枝落叶或林下灌木、草层的一种森林火灾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地表火
- 八卦 里 的 离 代表 着火 的 元素
- Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.
- 他 诚恳 地 表示感谢
- Anh ấy chân thành bày tỏ lòng biết ơn.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 他 风趣 地 表达 了 观点
- Anh ấy trình bày ý kiến rất dí dỏm.
- 他们 粗心地 填写 了 申请表
- Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
火›
表›