Đọc nhanh: 地脚 (địa cước). Ý nghĩa là: lề; mép (trang giấy); lề giấy. Ví dụ : - 天头地脚 lề trên trang giấy
地脚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lề; mép (trang giấy); lề giấy
书页下边的空白处
- 天头 地脚
- lề trên trang giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地脚
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 地上 有 脚印 的 痕迹
- Trên mặt đất có dấu chân.
- 他 脚下 一绊 , 扑跌 在 地上
- anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 他 的 脚 即 碰到 地面
- Chân anh ấy gần chạm đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
脚›