Đọc nhanh: 地理极 (địa lí cực). Ý nghĩa là: cực địa lý, cực bắc và cực nam.
地理极 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cực địa lý
geographic pole
✪ 2. cực bắc và cực nam
north and south poles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地理极
- 他 理智 地 分析 了 问题
- Ông ấy đã phân tích vấn đề một cách hợp lý.
- 他 做 错 还 无理 地 狡辩
- Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 他 极度地 渴望 成功
- Anh ấy khao khát thành công cực kỳ.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 他 总能 理智 地 分析 问题
- Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.
- 他们 执着 地 追求真理
- Họ kiên trì theo đuổi chân lý.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
极›
理›