Đọc nhanh: 地气 (địa khí). Ý nghĩa là: khí hậu khác nhau ở từng khu vực; thổ khí. Ví dụ : - 值得“打飞的”去吃的美食,难道仅仅只是餐桌上最接地气的猪 Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
地气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí hậu khác nhau ở từng khu vực; thổ khí
不同地区的气候
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地气
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 他 冷得 不停 地 哈气
- Anh ấy lạnh đến mức không ngừng thở ra hơi.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 他 生气 地挂 了 电话
- Anh ấy tức giận cúp điện thoại.
- 他 客气 地 邀请 我们 去 他 的 家
- Anh ấy lịch sự mời chúng tôi đến nhà anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
气›