圯上老人 yí shàng lǎorén
volume volume

Từ hán việt: 【di thượng lão nhân】

Đọc nhanh: 圯上老人 (di thượng lão nhân). Ý nghĩa là: Ông già ở Di Kiều 圯橋; tức Hoàng Thạch Công 黃石公; vị tiên; thầy của Trương Lương 張良 nhà Hán. § Xem: di kiều 圯橋..

Ý Nghĩa của "圯上老人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

圯上老人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ông già ở Di Kiều 圯橋; tức Hoàng Thạch Công 黃石公; vị tiên; thầy của Trương Lương 張良 nhà Hán. § Xem: di kiều 圯橋.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圯上老人

  • volume volume

    - 电车 diànchē shàng 青年人 qīngniánrén dōu gěi 老年人 lǎoniánrén 让座 ràngzuò

    - các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 咳嗽 késòu chuǎn shàng

    - Ông già ho dữ dội đến mức không thở nổi.

  • volume volume

    - 老人家 lǎorénjiā shì 上个月 shànggeyuè 搬进 bānjìn lái de

    - Ông bà mới chuyển đến vào tháng trước.

  • volume volume

    - 小伙子 xiǎohuǒzi 干活儿 gànhuóer shì 比不上 bǐbùshàng 老年人 lǎoniánrén jiù tài 难看 nánkàn le

    - trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 跑步 pǎobù 锻炼 duànliàn

    - Người già đi bộ tập thể dục mỗi sáng.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén 看上去 kànshangqu 七十 qīshí 开外 kāiwài le 可是 kěshì 精神 jīngshén hái hěn 健旺 jiànwàng

    - trông cụ già này có vẻ đã ngoài bảy mươi tuổi rồi, tinh thần vẫn còn rất minh mẫn.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 告诉 gàosù 我们 wǒmen 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén

    - Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng 无事难 wúshìnán 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 一句 yījù 老话 lǎohuà

    - "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:一丨一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GRU (土口山)
    • Bảng mã:U+572F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao