Đọc nhanh: 上客 (thượng khách). Ý nghĩa là: Khách quý..
上客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khách quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上客
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 好歹 也 先 让 它 染上 毒瘾 再 逼 他 出来 接客 吧
- Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?
- 客人 是 我们 公司 的 上帝
- Khách hàng là thượng đế của công ty chúng tôi.
- 客车 上 坐满 了 老太太
- Trên xe buýt đầy đủ người lớn tuổi.
- 客人 到 齐 了 , 可以 上菜 了
- Khách đã có mặt kín rồi, có thể lên món được rồi.
- 旅客 们 都 走 了 , 站台 上 十分 清冷
- hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
客›