Đọc nhanh: 圪节 (khất tiết). Ý nghĩa là: đốt; mắt (của cây lúa, lúa mạch, ngô, tre trúc), đoạn dài; đoạn. Ví dụ : - 这根棍子断成三圪节了。 cây gậy này gảy thành ba đoạn.
圪节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đốt; mắt (của cây lúa, lúa mạch, ngô, tre trúc)
稻、麦、高粱,竹子等茎上分枝长叶的地方; 两个圪节面的一段
✪ 2. đoạn dài; đoạn
泛指长条形东西的一段
- 这根 棍子 断成 三 圪节 了
- cây gậy này gảy thành ba đoạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圪节
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 这根 棍子 断成 三 圪节 了
- cây gậy này gảy thành ba đoạn.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圪›
节›