Đọc nhanh: 在后 (tại hậu). Ý nghĩa là: phía sau. Ví dụ : - 他就在后面 Anh ấy ở ngay sau tôi!
在后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phía sau
behind
- 他 就 在 后面
- Anh ấy ở ngay sau tôi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在后
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 他们 在 背后 谤 他
- Họ nói xấu sau lưng anh ấy.
- 他 在 失败 后 感到 羞惭
- Anh ấy cảm thấy xấu hổ sau thất bại.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他会 在 五天 后 回来
- Anh ấy sẽ trở lại sau năm ngày.
- 他 在 他们 死后 摆放 他们 的 尸体
- Anh ta đặt các thi thể sau khi chết.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
在›