Đọc nhanh: 圣训 (thánh huấn). Ý nghĩa là: sắc lệnh hoàng gia, hướng dẫn của hiền nhân.
圣训 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sắc lệnh hoàng gia
imperial edict
✪ 2. hướng dẫn của hiền nhân
sage's instructions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣训
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
- 他们 相信 神圣 的 力量
- Họ tin vào sức mạnh thần thánh.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 他 从 挫败 中 汲取 了 教训
- Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 他们 被 老板 训了 一顿
- Họ bị sếp mắng một trận.
- 他们 正在 认真 训练
- Bọn họ đang chăm chỉ huấn luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
训›