圣训 shèng xùn
volume volume

Từ hán việt: 【thánh huấn】

Đọc nhanh: 圣训 (thánh huấn). Ý nghĩa là: sắc lệnh hoàng gia, hướng dẫn của hiền nhân.

Ý Nghĩa của "圣训" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

圣训 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sắc lệnh hoàng gia

imperial edict

✪ 2. hướng dẫn của hiền nhân

sage's instructions

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣训

  • volume volume

    - 魔幻 móhuàn 圣诞 shèngdàn 之旅 zhīlǚ 大家 dàjiā dōu dǒng ba

    - Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相信 xiāngxìn 神圣 shénshèng de 力量 lìliàng

    - Họ tin vào sức mạnh thần thánh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不会 búhuì zài 圣诞 shèngdàn 前夕 qiánxī 开除 kāichú 精灵 jīnglíng de

    - Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.

  • volume volume

    - cóng 挫败 cuòbài zhōng 汲取 jíqǔ le 教训 jiàoxun

    - Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.

  • volume volume

    - cóng 圣坛 shèngtán 窃取 qièqǔ 耶稣 yēsū 受难 shòunàn 像是 xiàngshì 亵渎 xièdú 神灵 shénlíng de 行为 xíngwéi

    - Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ shì zài 圣地牙哥 shèngdìyágē mài 阳台 yángtái 家具 jiājù

    - Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 老板 lǎobǎn 训了 xùnle 一顿 yīdùn

    - Họ bị sếp mắng một trận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 认真 rènzhēn 训练 xùnliàn

    - Bọn họ đang chăm chỉ huấn luyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+2 nét)
    • Pinyin: Kū , Shèng
    • Âm hán việt: Khốt , Thánh
    • Nét bút:フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EG (水土)
    • Bảng mã:U+5723
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Huấn
    • Nét bút:丶フノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVLLL (戈女中中中)
    • Bảng mã:U+8BAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao