Đọc nhanh: 山中圣训 (sơn trung thánh huấn). Ý nghĩa là: Bài giảng trên núi.
山中圣训 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bài giảng trên núi
the Sermon on the Mount
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山中圣训
- 中山装
- bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 他 从 挫败 中 汲取 了 教训
- Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
圣›
山›
训›