Đọc nhanh: 圣父 (thánh phụ). Ý nghĩa là: Đức Chúa Trời là Cha (trong Thiên Chúa Ba Ngôi), cha Thánh, ngôi nhất. Ví dụ : - 他可不是你的圣父 Ông ấy không phải là cha thánh của cha bạn.
圣父 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Đức Chúa Trời là Cha (trong Thiên Chúa Ba Ngôi)
God the Father (in the Christian Trinity)
✪ 2. cha Thánh
Holy Father
- 他 可不是 你 的 圣父
- Ông ấy không phải là cha thánh của cha bạn.
✪ 3. ngôi nhất
三位一体中的第一位
✪ 4. đức chúa cha
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣父
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 他 一天 也 不让 父母 省心
- Anh ta không để bố mẹ yên tâm một ngày nào.
- 他 可不是 你 的 圣父
- Ông ấy không phải là cha thánh của cha bạn.
- 他 是 来自 于 我 祖父 的 城镇 的 守护 圣徒
- Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 取消 了 圣诞节 的 父母亲
- Các bậc cha mẹ đã hủy bỏ Giáng sinh.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
父›